编造
biān*zào
-bịa đặtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
编
Bộ: 纟 (chỉ)
12 nét
造
Bộ: 辶 (đi)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '编' có bộ '纟' (chỉ) kết hợp với phần '扁', gợi ý về việc kết hợp hoặc đan xen chỉ.
- Chữ '造' có bộ '辶' (đi) kết hợp với phần '告', gợi ý về việc đi đến hoặc tạo ra điều gì đó mới.
→ 编造 có nghĩa là tạo ra hoặc bịa đặt, thường là câu chuyện hoặc thông tin.
Từ ghép thông dụng
编造
/biānzào/ - bịa đặt, chế tạo
编织
/biānzhī/ - đan, dệt
造型
/zàoxíng/ - tạo hình, kiểu dáng