编排
biān*pái
-sắp xếpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
编
Bộ: 纟 (tơ)
15 nét
排
Bộ: 扌 (tay)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '编' gồm bộ '纟' nghĩa là 'tơ' và phần '扁', chỉ sự liên quan đến việc dệt hay sắp xếp.
- Chữ '排' gồm bộ '扌' nghĩa là 'tay', kết hợp với phần '非', thể hiện hành động sắp xếp hoặc loại bỏ bằng tay.
→ 编排 có nghĩa là sắp xếp hoặc tổ chức các thứ một cách có trật tự.
Từ ghép thông dụng
编排
/biānpái/ - sắp xếp
编剧
/biānjù/ - biên kịch
排队
/páiduì/ - xếp hàng