缓解
huǎn*jiě
-giảm bớtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
缓
Bộ: 纟 (sợi, tơ)
12 nét
解
Bộ: 角 (góc, sừng)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '缓' có bộ '纟' nghĩa là sợi, tơ, kết hợp với phần còn lại để chỉ ý nghĩa liên quan đến sự mềm mại hay chậm lại.
- Chữ '解' có bộ '角' nghĩa là góc, sừng, kết hợp với phần còn lại để chỉ hành động tháo gỡ hay giải thích.
→ Kết hợp lại, '缓解' có nghĩa là làm dịu hoặc giảm bớt mức độ nghiêm trọng của cái gì đó.
Từ ghép thông dụng
缓和
/huǎnhé/ - dịu đi, làm dịu
缓慢
/huǎnmàn/ - chậm chạp
解决
/jiějué/ - giải quyết