XieHanzi Logo

绷带

bēng*dài
-băng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (sợi tơ, sợi chỉ)

10 nét

Bộ: (khăn vải)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '绷' có bộ '纟' mang ý nghĩa liên quan đến sợi chỉ, sợi tơ, kết hợp với các nét khác để tạo ra ý nghĩa kéo căng.
  • Chữ '带' có bộ '巾' chỉ ý nghĩa liên quan đến khăn, kết hợp với các nét khác tạo thành ý nghĩa liên quan đến dải, dây.

Chữ '绷带' có nghĩa là băng gạc, dùng để quấn, cố định vết thương.

Từ ghép thông dụng

绷紧

/bēng jǐn/ - căng thẳng, kéo căng

带领

/dài lǐng/ - dẫn dắt, lãnh đạo

携带

/xié dài/ - mang theo