XieHanzi Logo

xiù
-thêu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (sợi tơ, chỉ)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 绣 gồm có bộ 纟 (sợi tơ, chỉ) bên trái biểu thị liên quan đến vải vóc, thêu thùa.
  • Bên phải là chữ 秀 (xuất sắc, tinh tế), thể hiện sự tinh xảo trong việc thêu thùa.

Chữ 绣 có nghĩa là thêu, biểu thị sự tinh tế và khéo léo trong công việc thêu thùa.

Từ ghép thông dụng

刺绣

/cìxiù/ - thêu

绣花

/xiùhuā/ - thêu hoa

绣品

/xiùpǐn/ - sản phẩm thêu