XieHanzi Logo

统筹

tǒng*chóu
-kế hoạch phức tạp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (sợi chỉ)

9 nét

Bộ: (tre, trúc)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '统' bao gồm bộ '糸' (sợi chỉ) và phần '充'. Bộ '糸' liên quan đến sự liên kết và thống nhất.
  • Chữ '筹' bao gồm bộ '竹' (tre, trúc) và phần '寿'. Bộ '竹' thường liên quan đến các vật làm từ tre, như que tính toán, biểu thị sự tính toán và lên kế hoạch.

Chữ '统筹' có nghĩa là lên kế hoạch và quản lý một cách toàn diện.

Từ ghép thông dụng

统筹规划

/tǒngchóu guīhuà/ - lên kế hoạch tổng thể

统筹安排

/tǒngchóu ānpái/ - sắp xếp tổng thể

统筹管理

/tǒngchóu guǎnlǐ/ - quản lý tổng hợp