统治
tǒng*zhì
-thống trịThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
统
Bộ: 糸 (sợi tơ)
9 nét
治
Bộ: 氵 (nước)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '统' có bộ '糸' chỉ sợi tơ, thể hiện sự liên kết, quản lý hoặc điều phối.
- Chữ '治' có bộ '氵' chỉ nước, thể hiện sự quản lý, điều khiển giống như dòng nước chảy.
→ Chữ '统治' có nghĩa là cai trị, quản lý hay điều hành, giống như việc điều phối các sợi tơ hoặc quản lý dòng nước.
Từ ghép thông dụng
统治者
/tǒngzhìzhě/ - người cai trị
统治权
/tǒngzhìquán/ - quyền cai trị
统治地位
/tǒngzhì dìwèi/ - vị thế cai trị