XieHanzi Logo

绝缘

jué*yuán
-cách điện

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (sợi tơ)

9 nét

Bộ: (sợi tơ)

15 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '绝' có bộ '纟' chỉ sợi tơ, liên quan đến sự cắt đứt hay tách biệt.
  • Chữ '缘' có bộ '糸' cũng chỉ sợi tơ, kết hợp với các phần khác để chỉ sự liên kết hay duyên phận.

Từ '绝缘' có nghĩa là cách ly hay tách biệt, đặc biệt trong lĩnh vực kỹ thuật điện là cách điện.

Từ ghép thông dụng

绝对

/juéduì/ - tuyệt đối

绝望

/juéwàng/ - tuyệt vọng

缘分

/yuánfèn/ - duyên phận