XieHanzi Logo

绕行

rào*xíng
-đi vòng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (sợi tơ)

12 nét

Bộ: (đi, hàng)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '绕' có bộ '纟' chỉ sợi tơ, kết hợp với phần bên phải '饶' chỉ âm đọc, tạo nên nghĩa là xoay quanh, quấn quanh.
  • Chữ '行' tự thân là một từ, mang ý nghĩa liên quan đến việc đi lại, di chuyển.

Cụm từ '绕行' mang nghĩa là đi vòng quanh hoặc đi đường vòng.

Từ ghép thông dụng

绕过

/rào guò/ - đi vòng qua

绕道

/rào dào/ - đi đường vòng

行走

/xíng zǒu/ - đi bộ, đi lại