XieHanzi Logo

bǎng
-buộc

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (sợi tơ, dây)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Ký tự '绑' bao gồm bộ '纟' (sợi tơ, dây) và phần bên phải là '邦' (quốc gia, bang).
  • Bộ '纟' chỉ ý nghĩa liên quan đến dây, sự kết nối.
  • Phần '邦' gợi ý về sự gắn kết chặt chẽ như một quốc gia.

绑 có nghĩa là buộc, cột.

Từ ghép thông dụng

捆绑

/kǔn bǎng/ - trói, buộc chặt

绑架

/bǎng jià/ - bắt cóc

绑带

/bǎng dài/ - dây buộc