经贸
jīng*mào
-kinh tế và thương mạiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
经
Bộ: 纟 (sợi tơ nhỏ)
8 nét
贸
Bộ: 贝 (vỏ sò)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '经' có bộ '纟' chỉ liên quan đến sợi tơ, nhấn mạnh đến việc trải dài hoặc xuyên suốt, kết hợp với phần còn lại thể hiện sự xuyên suốt, quản lý.
- Chữ '贸' có bộ '贝' chỉ về vật có giá trị như vỏ sò, kết hợp với phần còn lại tạo nghĩa giao dịch, trao đổi.
→ Kết hợp lại, '经贸' có nghĩa là kinh tế và thương mại, thể hiện các hoạt động quản lý và trao đổi hàng hóa, dịch vụ.
Từ ghép thông dụng
经济
/jīngjì/ - kinh tế
贸易
/màoyì/ - thương mại
经商
/jīngshāng/ - kinh doanh