纽带
niǔ*dài
-mối liên hệThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
纽
Bộ: 纟 (sợi tơ)
7 nét
带
Bộ: 巾 (khăn)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '纽' có bộ '纟' nghĩa là sợi tơ, thể hiện ý nghĩa liên kết, kết nối.
- Chữ '带' có bộ '巾' nghĩa là khăn, thường thể hiện ý nghĩa về vật dụng để mang theo, cột vào.
→ Tổng hợp lại, '纽带' có nghĩa là mối liên kết, sự kết nối chặt chẽ giữa các phần hoặc yếu tố.
Từ ghép thông dụng
纽扣
/niǔkòu/ - cúc áo
纽约
/Niǔyuē/ - New York
领带
/lǐngdài/ - cà vạt