纵观
zòng*guān
-quan sát chungThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
纵
Bộ: 纟 (sợi tơ nhỏ)
7 nét
观
Bộ: 见 (nhìn thấy)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '纵' có bộ '纟' (sợi tơ nhỏ) và chữ '纵' (ngang dọc), thể hiện sự liên kết, sự sắp xếp theo chiều dọc.
- Chữ '观' có bộ '见' (nhìn thấy) và chữ '又' (lại), thể hiện hành động nhìn, quan sát.
→ Chữ '纵观' có nghĩa là quan sát, xem xét tổng thể từ nhiều góc độ khác nhau.
Từ ghép thông dụng
纵横
/zònghéng/ - ngang dọc, dọc ngang
纵使
/zòngshǐ/ - dù cho, mặc dù
观察
/guānchá/ - quan sát