纳入
nà*rù
-bao gồmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
纳
Bộ: 纟 (tơ)
10 nét
入
Bộ: 入 (vào)
2 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '纳' có bộ '纟' chỉ ý nghĩa liên quan đến tơ, vải hay việc may vá. Phần còn lại '内' đại diện cho việc đưa vào bên trong.
- Chữ '入' có bộ '入' thể hiện hành động vào, nhập vào.
→ Từ '纳入' có nghĩa là đưa vào, nhập vào trong một hệ thống hay phạm vi nào đó.
Từ ghép thông dụng
纳入
/nàrù/ - đưa vào, nhập vào
接纳
/jiēnà/ - tiếp nhận
容纳
/róngnà/ - chứa, dung nạp