纪念
jì*niàn
-kỷ niệmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
纪
Bộ: 纟 (tơ, sợi)
6 nét
念
Bộ: 心 (tâm, trái tim)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '纪' có bộ '纟' nghĩa là tơ, sợi, thường liên quan đến các khái niệm về sự kết nối hoặc liên kết.
- Chữ '念' có bộ '心' nghĩa là trái tim, thường thể hiện các khái niệm liên quan đến cảm xúc, suy nghĩ.
→ Kết hợp lại, '纪念' có nghĩa là ghi nhớ, tưởng niệm, giữ trong lòng một kỷ niệm.
Từ ghép thông dụng
纪念日
/jìniànrì/ - ngày kỷ niệm
纪念品
/jìniànpǐn/ - đồ lưu niệm
纪念碑
/jìniànbēi/ - bia tưởng niệm