纪律
jì*lǜ
-kỷ luậtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
纪
Bộ: 纟 (sợi tơ)
6 nét
律
Bộ: 彳 (bước chân trái)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '纪' gồm bộ '纟' chỉ ý nghĩa liên quan đến sợi tơ, dây dưa.
- Chữ '律' gồm bộ '彳' chỉ ý nghĩa liên quan đến sự di chuyển, luật lệ.
→ Từ '纪律' có nghĩa là kỷ luật, sự tuân thủ các quy tắc và quy định.
Từ ghép thông dụng
纪律性
/jìlǜxìng/ - tính kỷ luật
纪律委员
/jìlǜ wěiyuán/ - ủy viên kỷ luật
遵守纪律
/zūnshǒu jìlǜ/ - tuân thủ kỷ luật