XieHanzi Logo

纪录

jì*lù
-kỷ lục

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (sợi tơ)

6 nét

Bộ: (đầu lợn)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '纪' có bộ '纟' (sợi tơ) liên quan đến việc nối kết, ghi nhớ.
  • Chữ '录' có bộ '彐' (đầu lợn) và '水' (nước), liên tưởng đến việc ghi lại thông tin như nước chảy không ngừng.

‘纪录’ có nghĩa là ghi chép lại thông tin hoặc sự kiện.

Từ ghép thông dụng

纪录片

/jì lù piàn/ - phim tài liệu

记录

/jì lù/ - ghi chép

记录员

/jì lù yuán/ - người ghi chép