XieHanzi Logo

红眼

hóng*yǎn
-đau mắt đỏ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tơ, sợi)

6 nét

Bộ: (mắt)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 红 có bộ '纟' (tơ) chỉ màu sắc, thường liên quan đến màu đỏ, kết hợp với '工' (công) tạo thành ý tượng trưng cho sự nổi bật, dễ thấy.
  • 眼 có bộ '目' (mắt) chỉ ý nghĩa liên quan đến mắt, kết hợp với '艮' biểu thị sự kiên định, lâu dài.

红眼 nghĩa là mắt đỏ, có thể chỉ sự giận dữ hoặc bệnh lý như viêm mắt.

Từ ghép thông dụng

红色

/hóngsè/ - màu đỏ

红茶

/hóngchá/ - trà đen

眼睛

/yǎnjīng/ - mắt