红润
hóng*rùn
-hồng hàoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
红
Bộ: 纟 (sợi tơ)
6 nét
润
Bộ: 氵 (nước)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 红 có bộ 纟 (sợi tơ), liên quan đến màu sắc, và chữ 工 (công), tạo thành nghĩa là màu đỏ.
- 润 có bộ 氵 (nước), liên quan đến chất lỏng, và chữ 闰 (nhuận), tạo thành nghĩa là ẩm, mượt mà.
→ 红润 có nghĩa tổng quát là màu đỏ và mượt mà, thường dùng để chỉ làn da khỏe mạnh.
Từ ghép thông dụng
红色
/hóng sè/ - màu đỏ
润滑
/rùn huá/ - trơn tru, mượt mà
赭红
/zhě hóng/ - đỏ nâu