红扑扑
hóng*pū*pū
-hồng, đỏ ửngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
红
Bộ: 纟 (sợi tơ)
6 nét
扑
Bộ: 扌 (tay)
7 nét
扑
Bộ: 扌 (tay)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 红: phần bên trái là '纟' (sợi tơ), phần bên phải là '工' (công việc), biểu thị màu sắc có thể được tạo ra từ sợi tơ.
- 扑: phần bên trái là '扌' (tay), phần bên phải là '卜' (bói), gợi ý hành động dùng tay để kiểm tra hay vỗ về.
→ 红扑扑: gợi đến màu đỏ tươi, thường dùng để miêu tả má đỏ hoặc một vật có màu đỏ tươi.
Từ ghép thông dụng
红色
/hóngsè/ - màu đỏ
红酒
/hóngjiǔ/ - rượu vang đỏ
扑灭
/pūmiè/ - dập tắt