糟
zāo
-khủng khiếpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
糟
Bộ: 米 (gạo)
20 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '糟' có bộ '米' là gạo, chỉ liên quan đến các sản phẩm từ gạo hoặc quá trình chế biến gạo.
- Phần bên phải của chữ '糟' là '曹', mang ý nghĩa hành chính hoặc sắp xếp, chỉ sự tổ chức trong quá trình xử lý gạo.
→ Chữ '糟' chỉ bã rượu hoặc tình trạng xấu, có nguồn gốc từ quá trình xử lý gạo mà không đạt yêu cầu.
Từ ghép thông dụng
糟糕
/zāogāo/ - tồi tệ, không tốt
酒糟
/jiǔzāo/ - bã rượu
糟蹋
/zāotà/ - phá hủy, làm hỏng