精简
jīng*jiǎn
-đơn giản hóaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
精
Bộ: 米 (gạo)
14 nét
简
Bộ: 竹 (trúc)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '精' có bộ '米' (gạo) chỉ sự tinh chế, tinh hoa, và phần còn lại chỉ sự kết tinh năng lượng.
- Chữ '简' có bộ '竹' (trúc) liên quan đến vật liệu làm sách thời xưa, phần còn lại chỉ sự đơn giản, ngắn gọn.
→ '精简' nghĩa là sự tinh chế và đơn giản hóa, tức là làm cho một thứ trở nên tinh túy và dễ hiểu hơn.
Từ ghép thông dụng
精简
/jīngjiǎn/ - tinh giản
精力
/jīnglì/ - năng lượng
简单
/jiǎndān/ - đơn giản