XieHanzi Logo

精妙

jīng*miào
-tinh tế

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (gạo)

14 nét

Bộ: (nữ)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 精 có bộ 米 nghĩa là gạo, thường liên quan đến sự tinh tế, tinh xảo.
  • Chữ 妙 có bộ 女 nghĩa là nữ, thường mang ý nghĩa tinh tế, khéo léo, tuyệt diệu.

精妙 mang nghĩa là tinh tế, khéo léo, tuyệt diệu.

Từ ghép thông dụng

精美

/jīngměi/ - tinh xảo, đẹp đẽ

精通

/jīngtōng/ - thông thạo

巧妙

/qiǎomiào/ - khéo léo