XieHanzi Logo

粘贴

zhān*tiē
-dán, dính

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (gạo)

11 nét

Bộ: (vỏ sò)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 粘: Phía trái là bộ '米' (gạo) thường liên quan đến thực phẩm, phía phải là '占' có nghĩa là chiếm dụng, tạo cảm giác dính dấp.
  • 贴: Phía trái là bộ '贝' (vỏ sò) thường liên quan đến tiền bạc hoặc giá trị, phía phải là '占' có nghĩa là chiếm dụng, tạo cảm giác dán vào.

粘贴: Kết hợp hai từ này lại nghĩa là 'dán vào, dính vào'.

Từ ghép thông dụng

复制粘贴

/fùzhì zhāntiē/ - sao chép và dán

粘液

/niányè/ - dịch dính

贴纸

/tiēzhǐ/ - giấy dán