粘
zhān
-dánThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
粘
Bộ: 米 (gạo)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '粘' bao gồm bộ '米' (gạo) và chữ '占' (chiếm).
- Bộ '米' biểu thị ý nghĩa liên quan đến gạo hoặc đồ ăn.
- Chữ '占' chỉ hành động chiếm hữu, kết hợp lại có thể hiểu là những thứ dính chặt như gạo.
→ Chữ '粘' có nghĩa là dính hoặc bám chặt.
Từ ghép thông dụng
粘土
/nián tǔ/ - đất sét
粘液
/nián yè/ - dịch nhầy
粘合
/nián hé/ - dính lại, kết dính