XieHanzi Logo

粗略

cū*lüè
-sơ lược, bề mặt

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (gạo)

11 nét

Bộ: (ruộng)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '粗' kết hợp giữa bộ '米' (gạo) và các nét khác để chỉ ý nghĩa liên quan đến sự thô sơ, sơ sài.
  • Chữ '略' gồm có bộ '田' (ruộng) cùng với các nét khác, thể hiện ý nghĩa về lược bỏ, tóm lược một cách nhanh chóng.

'粗略' có nghĩa là sự sơ sài, thô sơ và không chi tiết.

Từ ghép thông dụng

粗糙

/cūcāo/ - thô ráp

粗心

/cūxīn/ - cẩu thả

策略

/cèlüè/ - chiến lược