粉色
fěn*sè
-màu hồngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
粉
Bộ: 米 (gạo)
10 nét
色
Bộ: 色 (màu sắc)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 粉: Bộ '米' (gạo) kết hợp với phần còn lại của chữ chỉ việc nghiền nát gạo thành bột.
- 色: Hình dạng của chữ này giống như một mặt trời bên trên bầu trời với những tia sáng chiếu xuống, biểu tượng cho màu sắc.
→ '粉色' nghĩa là màu hồng, kết hợp giữa '粉' (bột) và '色' (màu sắc), ám chỉ màu hồng như bột phấn.
Từ ghép thông dụng
粉红色
/fěn hóng sè/ - màu hồng
粉笔
/fěn bǐ/ - phấn viết bảng
化妆粉
/huà zhuāng fěn/ - phấn trang điểm