粉碎
fěn*suì
-nghiền nátThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
粉
Bộ: 米 (gạo)
10 nét
碎
Bộ: 石 (đá)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 粉 có bộ '米' chỉ nghĩa liên quan đến gạo, bột, kết hợp với phần còn lại để chỉ âm và ý liên quan đến việc nghiền nát.
- 碎 có bộ '石' chỉ nghĩa liên quan đến đá, kết hợp với phần còn lại để chỉ âm và ý liên quan đến việc vỡ, nứt.
→ 粉碎 có nghĩa là nghiền nát, vỡ vụn.
Từ ghép thông dụng
粉碎机
/fěnsuìjī/ - máy nghiền
粉碎性
/fěnsuìxìng/ - tính chất nghiền nát
粉碎骨折
/fěnsuì gǔzhé/ - gãy xương vụn