类型
lèi*xíng
-loại hìnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
类
Bộ: 米 (gạo)
9 nét
型
Bộ: 土 (đất)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '类' bao gồm bộ '米' (gạo) và các nét khác tạo thành, thường liên quan đến sự phân loại hoặc nhóm.
- Chữ '型' có bộ '土' (đất) chỉ sự hình thành, hình dáng, cộng với các nét khác tạo thành hình dạng cụ thể.
→ Từ '类型' nghĩa là loại hình, dạng thức trong tiếng Việt.
Từ ghép thông dụng
类型
/lèixíng/ - loại hình
种类
/zhǒnglèi/ - chủng loại
模样
/múyàng/ - hình dạng