XieHanzi Logo

籍贯

jí*guàn
-nơi sinh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tre)

20 nét

Bộ: (vỏ sò, tiền)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '籍' có bộ '竹' chỉ ý nghĩa liên quan đến giấy tờ, sách vở.
  • Chữ '贯' có bộ '贝' chỉ ý nghĩa liên quan đến tiền bạc, tài sản.

Từ '籍贯' thể hiện nguồn gốc, quê quán của một người.

Từ ghép thông dụng

国籍

/guó jí/ - quốc tịch

户籍

/hù jí/ - hộ khẩu

书籍

/shū jí/ - sách vở