管用
guǎn*yòng
-hiệu quảThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
管
Bộ: 竹 (tre)
14 nét
用
Bộ: 用 (dùng)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '管' bao gồm bộ '竹' biểu thị tre, thường liên quan đến các vật làm từ tre như ống sáo, quản lý.
- Chữ '用' là một chữ đơn giản, nghĩa là dùng, sử dụng.
→ Từ '管用' có nghĩa là có hiệu quả, hữu dụng trong việc gì đó.
Từ ghép thông dụng
管理
/guǎnlǐ/ - quản lý
管道
/guǎndào/ - đường ống
使用
/shǐyòng/ - sử dụng