简称
jiǎn*chēng
-tên viết tắtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
简
Bộ: 竹 (tre)
13 nét
称
Bộ: 禾 (lúa)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '简' có bộ '竹' biểu thị ý nghĩa liên quan đến tre, trong khi phần còn lại chỉ cách phát âm.
- Chữ '称' có bộ '禾' chỉ ý nghĩa liên quan đến lúa, phần còn lại cũng giúp chỉ âm đọc.
→ Hai chữ kết hợp mang nghĩa là tên ngắn gọn hoặc viết tắt.
Từ ghép thông dụng
简称
/jiǎnchēng/ - tên viết tắt
简单
/jiǎndān/ - đơn giản
称呼
/chēnghu/ - xưng hô