简易
jiǎn*yì
-đơn giảnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
简
Bộ: 竹 (tre)
13 nét
易
Bộ: 日 (mặt trời)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '简' có bộ '竹' liên quan đến tre, ngụ ý về sự đơn giản, thường gắn với việc sử dụng tre trong các công cụ giản dị.
- Chữ '易' có bộ '日' biểu thị sự dễ dàng, sáng sủa như mặt trời chiếu sáng mọi thứ.
→ Hai chữ kết hợp mang ý nghĩa đơn giản và dễ dàng.
Từ ghép thông dụng
简化
/jiǎn huà/ - đơn giản hóa
容易
/róng yì/ - dễ dàng
简易
/jiǎn yì/ - giản dị, dễ dàng