XieHanzi Logo

简化

jiǎn*huà
-đơn giản hóa

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tre)

13 nét

Bộ: (người)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '简' gồm bộ '竹' (tre) và phần âm '间', mang ý nghĩa liên quan đến vật làm từ tre như sách tre trong quá khứ.
  • Chữ '化' gồm bộ '亻' (người) và phần âm '匕', thể hiện sự biến đổi, thay đổi của con người.

简化 có nghĩa là làm cho đơn giản hóa, thường dùng để chỉ việc làm giảm bớt độ phức tạp.

Từ ghép thông dụng

简单

/jiǎn dān/ - đơn giản

简历

/jiǎn lì/ - sơ yếu lý lịch

化学

/huà xué/ - hóa học