策略
cè*lüè
-chiến lượcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
策
Bộ: 竹 (trúc (tre))
12 nét
略
Bộ: 田 (ruộng)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '策' có bộ '竹' biểu thị ý nghĩa liên quan đến tre hoặc sách vở, vì tre thường được dùng để làm giấy viết.
- Chữ '略' có bộ '田' kết hợp với các thành phần khác để biểu thị ý nghĩa về việc lập kế hoạch hoặc chiến lược, có thể liên quan đến việc tổ chức và quản lý các vùng đất (ruộng).
→ Chữ '策略' mang ý nghĩa về việc lập kế hoạch chiến lược hoặc sách lược.
Từ ghép thông dụng
战略
/zhànlüè/ - chiến lược
策略性
/cèlüèxìng/ - tính chiến lược
策划
/cèhuà/ - hoạch định