笼子
lóng*zi
-lồngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
笼
Bộ: 竹 (tre, trúc)
11 nét
子
Bộ: 子 (con, cái)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '笼' bao gồm bộ '竹' chỉ tre, gợi ý đến những vật dụng được làm từ tre như giỏ, lồng.
- Chữ '子' có nghĩa là con, cái, thường dùng để chỉ các đối tượng nhỏ hoặc là một phần của một từ phức.
→ '笼子' có nghĩa là cái lồng, thường chỉ một vật dụng được làm từ tre hoặc vật liệu khác để nhốt động vật.
Từ ghép thông dụng
鸟笼
/niǎolóng/ - lồng chim
笼罩
/lóngzhào/ - bao phủ
竹笼
/zhúlóng/ - lồng tre