XieHanzi Logo

笨拙

bèn*zhuō
-vụng về

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tre, trúc)

12 nét

Bộ: (tay)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '笨' có bộ '竹' chỉ ý liên quan đến tre hoặc trúc, thường được dùng để chỉ về sự vụng về, cứng nhắc.
  • Chữ '拙' có bộ '扌' chỉ ý liên quan đến tay, thể hiện sự vụng về trong thao tác tay chân.

Cả hai chữ kết hợp để chỉ sự vụng về, không khéo léo.

Từ ghép thông dụng

笨蛋

/bèn dàn/ - ngốc nghếch, đần độn

笨重

/bèn zhòng/ - nặng nề, vụng về

愚笨

/yú bèn/ - ngu ngốc, đần độn