XieHanzi Logo

符合

fú*hé
-phù hợp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tre)

11 nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 符 (phù) bao gồm bộ '竹' (tre) và phần âm '付'. Tre thường được dùng để làm thẻ, phù hiệu.
  • Chữ 合 (hợp) có bộ '口' (miệng) và phần âm '亼', biểu thị sự kết hợp, hòa hợp.

符合 có nghĩa là phù hợp, đáp ứng.

Từ ghép thông dụng

符合

/fúhé/ - phù hợp

符合条件

/fúhé tiáojiàn/ - đáp ứng điều kiện

符合要求

/fúhé yāoqiú/ - đáp ứng yêu cầu