XieHanzi Logo

竹竿

zhú*gān
-cây tre

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tre)

6 nét

竿

Bộ: (tre)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '竹' có nghĩa là cây tre, gồm hai nét giống hình lá tre.
  • Chữ '竿' ghép từ '竹' (tre) và phần dưới '干' (cán), nghĩa là cán tre hoặc gậy.

Kết hợp lại, '竹竿' có nghĩa là cây gậy tre.

Từ ghép thông dụng

竹子

/zhúzi/ - cây tre

竹林

/zhúlín/ - rừng tre

竹笋

/zhúsǔn/ - măng tre