章
zhāng
-chươngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
章
Bộ: 立 (đứng)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 章 gồm có bộ 立 (đứng) ở trên và chữ 早 (sớm) ở dưới.
- Bộ 立 chỉ ý nghĩa liên quan đến sự đứng đắn, nghiêm trang.
- Chữ 早 tượng trưng cho sự khởi đầu, thể hiện khái niệm đầu tiên hoặc mở đầu.
→ 章 mang ý nghĩa là chương, đoạn văn, biểu thị một phần của một tổng thể.
Từ ghép thông dụng
文章
/wénzhāng/ - bài viết, văn chương
章程
/zhāngchéng/ - điều lệ, quy định
章节
/zhāngjié/ - chương mục, đoạn