XieHanzi Logo

竞技

jìng*jì
-thể thao

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đứng)

10 nét

Bộ: (tay)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '竞' có phần trên là '立' (đứng) và phần dưới là '兄', thể hiện sự đối đầu, cạnh tranh.
  • Chữ '技' có bộ '扌' (tay) kết hợp với '支', ám chỉ kỹ năng, kỹ thuật mà tay thực hiện.

‘竞技’ có nghĩa là thi đấu, cạnh tranh kỹ thuật.

Từ ghép thông dụng

竞技场

/jìng jì chǎng/ - trường thi đấu, đấu trường

竞技精神

/jìng jì jīng shén/ - tinh thần thi đấu

竞技运动

/jìng jì yùn dòng/ - thể thao thi đấu