XieHanzi Logo

立体

lì*tǐ
-ba chiều

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đứng)

5 nét

Bộ: (người)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 立 có nghĩa là đứng, biểu thị một hành động hoặc trạng thái thẳng đứng.
  • Chữ 体 có bộ nhân đứng (人) ở bên trái, chỉ liên quan đến con người hoặc cơ thể, thường dùng để chỉ hình dáng hoặc hình thể.

立体 chỉ một cái gì đó có hình dạng ba chiều, nổi bật lên khỏi bề mặt phẳng.

Từ ghép thông dụng

立刻

/lìkè/ - ngay lập tức

身体

/shēntǐ/ - cơ thể

立场

/lìchǎng/ - lập trường