XieHanzi Logo

窗台

chuāng*tái
-bệ cửa sổ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (hang, lỗ)

11 nét

Bộ: (miệng)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 窗: Kết hợp của '穴' (hang, lỗ) và '囱' (ống khói) tạo nên hình ảnh của cửa sổ.
  • 台: Bao gồm '口' (miệng) và '厶' (riêng tư) tạo thành hình ảnh của một đài hoặc sân khấu.

Cửa sổ trên sân khấu hoặc bề mặt cao.

Từ ghép thông dụng

窗户

/chuānghu/ - cửa sổ

窗帘

/chuānglián/ - rèm cửa

舞台

/wǔtái/ - sân khấu