XieHanzi Logo

突如其来

tū*rú*qí*lái
-đột ngột

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (hang, lỗ)

10 nét

Bộ: (nữ, con gái)

6 nét

Bộ: (số tám)

8 nét

Bộ: (cây)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 突: có bộ '穴' chỉ hang động hoặc lỗ, kết hợp với phần còn lại tạo nên ý nghĩa đột ngột, bất ngờ.
  • 如: bộ '女' chỉ nữ, phần còn lại tạo nên ý nghĩa giống như, tựa như.
  • 其: bộ '八' kết hợp với phần trên tạo thành nghĩa của từ chỉ sự sở hữu, chỉ định.
  • 来: bộ '木' với các nét còn lại để thể hiện ý nghĩa đến, tới.

突如其来: chỉ một việc gì đó xảy ra một cách đột ngột, bất ngờ.

Từ ghép thông dụng

突然

/tūrán/ - đột nhiên

如意

/rúyì/ - như ý

其余

/qíyú/ - còn lại

来年

/láinián/ - năm sau