穿过
chuān*guò
-xuyên quaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
穿
Bộ: 穴 (hang động)
10 nét
过
Bộ: 辶 (đi bộ)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '穿' gồm bộ '穴' (hang động) chỉ ý nghĩa liên quan đến việc đi xuyên qua hoặc xỏ qua cái gì đó.
- Chữ '过' có bộ '辶' (đi bộ) thể hiện ý nghĩa về sự di chuyển hoặc vượt qua.
→ Chữ '穿过' mang ý nghĩa là đi xuyên qua, vượt qua.
Từ ghép thông dụng
穿越
/chuānyuè/ - xuyên qua, vượt qua
穿衣
/chuānyī/ - mặc quần áo
经过
/jīngguò/ - trải qua, đi qua