穿着
chuān*zhuó
-ăn mặcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
穿
Bộ: 穴 (hang)
10 nét
着
Bộ: 目 (mắt)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '穿' có bộ '穴' chỉ hang, động, liên quan đến ý nghĩa xuyên qua.
- Chữ '着' có bộ '目', thể hiện sự chú ý hoặc liên quan đến hành động.
→ Từ '穿着' có nghĩa là mặc quần áo, thể hiện hành động xuyên qua hay sử dụng quần áo (động từ).
Từ ghép thông dụng
穿衣
/chuān yī/ - mặc quần áo
穿鞋
/chuān xié/ - mặc giày
衣着
/yī zhuó/ - trang phục