穿小鞋
chuān xiǎo*xié
-làm khó ai đóThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
穿
Bộ: 穴 (hang)
10 nét
小
Bộ: 小 (nhỏ)
3 nét
鞋
Bộ: 革 (da)
15 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '穿' có bộ '穴' ý chỉ một cái hang hoặc lỗ, liên quan đến hành động xuyên qua.
- Chữ '小' đơn giản có nghĩa là nhỏ.
- Chữ '鞋' bao gồm bộ '革', chỉ da, thường liên quan đến làm giày dép.
→ Cụm từ '穿小鞋' có nghĩa bóng là gây khó khăn cho ai đó, giống như việc bắt họ đi giày chật.
Từ ghép thông dụng
穿衣服
/chuān yīfu/ - mặc quần áo
小孩
/xiǎohái/ - trẻ em
鞋子
/xiézi/ - giày dép