XieHanzi Logo

穿

chuān
-mặc

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '穿' gồm có bộ '穴' chỉ ý nghĩa liên quan đến lỗ, hang.
  • Phần dưới chữ là '牙' (răng), biểu thị ý nghĩa xuyên thủng.

Chữ '穿' có nghĩa là xuyên qua, mặc vào, thường dùng để chỉ hành động chui qua hoặc mặc quần áo.

Từ ghép thông dụng

穿衣

/chuān yī/ - mặc quần áo

穿过

/chuān guò/ - xuyên qua

穿洞

/chuān dòng/ - xuyên lỗ