穿
chuān
-mặcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
穿
Bộ: 穴 (hang, lỗ)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '穿' gồm có bộ '穴' chỉ ý nghĩa liên quan đến lỗ, hang.
- Phần dưới chữ là '牙' (răng), biểu thị ý nghĩa xuyên thủng.
→ Chữ '穿' có nghĩa là xuyên qua, mặc vào, thường dùng để chỉ hành động chui qua hoặc mặc quần áo.
Từ ghép thông dụng
穿衣
/chuān yī/ - mặc quần áo
穿过
/chuān guò/ - xuyên qua
穿洞
/chuān dòng/ - xuyên lỗ