稿件
gǎo*jiàn
-bản thảoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
稿
Bộ: 禾 (lúa)
15 nét
件
Bộ: 亻 (người)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '稿' bao gồm bộ '禾' (lúa) và phần '高' (cao), chỉ việc liên quan đến lúa hay công việc nông nghiệp đòi hỏi sự cao xa, kỹ lưỡng.
- '件' có bộ '亻' (người) kết hợp với phần '牛' (trâu), chỉ các vật dụng liên quan hoặc dành cho con người.
→ '稿件' có nghĩa là bản thảo công việc hay tài liệu, thường liên quan đến những bản viết tay hay tài liệu được soạn thảo.
Từ ghép thông dụng
稿件
/gǎo jiàn/ - bản thảo
草稿
/cǎo gǎo/ - bản nháp
文件
/wén jiàn/ - tài liệu