税
shuì
-thuếThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
税
Bộ: 禾 (lúa)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '税' gồm có bộ '禾' (lúa) và bộ '兑' (đổi).
- Bộ '禾' thường liên quan đến nông nghiệp, sản xuất lương thực.
- Bộ '兑' có nghĩa là đổi chác, trao đổi.
→ Chữ '税' liên quan đến việc quy định thuế từ sản xuất, trao đổi hàng hóa.
Từ ghép thông dụng
税收
/shuìshōu/ - thu thuế
纳税
/nàshuì/ - đóng thuế
税率
/shuìlǜ/ - tỷ lệ thuế